Trong bối cảnh nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng gia tăng, sở hữu một chiếc xe tải đáng tin cậy và có hiệu suất hoạt động tốt sẽ giúp việc vận chuyển hàng hóa trở nên hiệu quả, tiết kiệm công sức và giảm chi phí. Trên thị trường, dòng xe tải JAC đang thu hút sự quan tâm từ nhiều cá nhân và doanh nghiệp vì sự đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng và phân khúc giá.
Vậy, chất lượng của xe tải JAC như thế nào? Giá cả ra sao? Nó có xuất xứ từ nước nào? Hãy cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về chất lượng, xuất xứ và bảng giá của dòng xe tải JAC qua bài viết dưới đây từ Thanh Phong Auto.
Phụ Lục
Tổng Quan Về Dòng Xe Tải JAC
JAC là dòng xe tải được sản xuất bởi Công ty Jianghuai Automobile Co., Ltd – một thương hiệu sản xuất ô tô lớn tại Trung Quốc và được phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam bởi Công ty Cổ phần Ô Tô JAC Việt Nam.
Là đơn vị sản xuất ô tô lâu đời và có tiếng tại Trung Quốc, thương hiệu JAC hiện đã có mặt tại hơn 100 quốc gia trên thế giới. Xe tải JAC được thiết kế với đa dạng tải trọng, đáp ứng nhu cầu vận chuyển nhiều hàng hóa khác nhau như hàng đông lạnh, hàng hóa cồng kềnh, vật liệu xây dựng…
Hiện JAC cung cấp 3 dòng xe tải chính:
- Xe tải nhẹ JAC: Các dòng JAC L-SERIES (JAC H360 tập lái, JAC L200 1.9 tấn, JAC L240 2.45 tấn, JAC L250 2.4 tấn, JAC L350 3.45 tấn và JAC L500 4.9 tấn), JAC N-SERIES (JAC N200S 1.99 tấn, JAC N350 3.5 tấn, JAC N350S 3.8 tấn, JAC N650S 6.4 tấn, JAC N900S 9 tấn,…), JAC X-SERIES (990kg, 1.25 tấn và 1.5 tấn).
- Xe tải trung JAC: gồm JAC A5 với trọng tải đến 7 tấn.
- Xe tải nặng JAC: gồm JAC K5 4 chân và 5 chân được nhập khẩu nguyên chiếc, trọng tải trên 20 tấn.
Review Xe Tải JAC Có Tốt Không?
Để đánh giá xe tải JAC có tốt, đáng mua hay không thì bạn có thể tham khảo các ưu – nhược điểm của thương hiệu xe này:
Ưu điểm xe tải JAC:
- Hiệu suất vận hành tốt: Xe tải JAC được thiết kế với động cơ mạnh mẽ và hệ thống truyền động hiện đại giúp xe vận hành tốt và linh hoạt trên cả địa hình đồng bằng lẫn đồi núi.
- Động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu: Xe sử dụng động cơ diesel có công suất lớn và khả năng tiêu thụ nhiên liệu thấp, giúp tiết kiệm chi phí vận hành.
- Nội thất và ngoại thất tiện nghi: Thiết kế xe mang kiểu dáng hiện đại, trang bị đầy đủ tiện ích như hệ thống máy lạnh, cửa sổ điện,… đem đến sự thoải mái cho người sử dụng.
- Độ bền cao: Xe được sản xuất từ các vật liệu cao cấp, chất lượng đảm bảo nên có tuổi thọ khá cao.
- Giá thành hợp lý: So với những thương hiệu xe tải Isuzu, Hyundai… xe tải JAC được đánh giá là có mức giá cạnh tranh hơn, phù hợp với nhiều đối tượng.
Nhược điểm xe tải JAC:
- Khó tìm mua linh kiện thay thế, do đó làm tốn nhiều thời gian và chi phí cho việc bảo trì, sửa chữa trong trường hợp xe bị hư hỏng.
- Tải trọng xe bị hạn chế so với các hãng xe tải khác.
Top 3 Dòng Xe Tải Đang Bán Chạy Của JAC
Dưới đây là những đánh giá cụ thể về đặc điểm, mức giá 3 dòng xe tải bán chạy của JAC:
Xe tải JAC N900 mui bạt (Tải trọng 9 tấn)
Xe tải JAC N900 mui bạt thuộc dòng xe tải nhẹ, gây ấn tượng với thiết kế mang phong cách thể thao hiện đại. Xe hoạt động bền bỉ, phục vụ đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa khác nhau.
Ưu điểm khác:
- Thiết kế cabin đôi cao cấp bằng thép cường độ cao, đảm bảo an toàn khi va chạm.
- Gương chiếu hậu gồm 5 gương cầu tiết diện lớn, giúp lại xe quan sát dễ dàng, tránh những điểm mù.
- Động cơ CUMMINS ISF3.8s4R168 – 3T8 bền bỉ.
- Thùng hàng kiểu dáng mui bạt với kích thước và sức chứa lớn.
- Nội thất khoang lái hiện đại, đầy đủ tiện nghi.
> Giá xe tham khảo (cập nhật quý 3/2023): 726.000.000 VNĐ.
Xe tải JAC N350 thùng bạt (Tải trọng 3.5 tấn)
Dòng xe tải JAC N350 thùng bạt có phong cách thiết kế mạnh mẽ và sang trọng, được trang bị động cơ DEV 2.97cc thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoài ra, xe tải JAC N350 thùng bạt còn sở hữu các đặc điểm nổi bật:
- Cabin vuông chắc chắn, có độ bền vượt trội.
- Ghế ngồi êm ái với chất liệu chuyên dùng cho ghế ngồi ô tô của Mỹ.
- Thùng xe rộng rãi, chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau.
- Tay lái được thiết kế nhiều nút chức năng tạo sự thuận lợi cho tài xế trong quá trình điều khiển.
- Hệ thống gương chiếu được trang bị đầy đủ với gương chiếu hậu 2 bên và gương cầu cabin giúp lái xe quan sát rõ hơn, đảm bảo an toàn khi lái.
> Giá xe tham khảo (cập nhật quý 3/2023): 539.000.000 VNĐ.
Xe tải JAC N350s thùng lửng (Tải trọng 3,8 tấn)
Thiết kế thùng lửng tiện lợi và sở hữu khả năng chở hàng đến 3,8 tấn, xe tải JAC N350s thùng lửng là lựa chọn phù hợp cho việc vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa ở nhiều địa hình khác nhau.
Xe tải JAC N350s có các ưu điểm vượt trội:
- Khung xe chắc chắn, chịu lực tốt, cố định hàng hóa an toàn khi vận chuyển.
- Thùng lửng được làm từ chất liệu thép cao cấp, cứng cáp và chịu va đập tốt.
- Ghế ngồi điều chỉnh được theo 4 hướng, bọc da và đệm dày, tạo sự thoải mái cho tài xế.
- Động cơ CUMMINS HFC4DE1-1C êm ái.
- Nội thất trang bị hiện đại gồm: màn hình cảm ứng, cổng USB, loa âm thanh…
> Giá xe tham khảo (cập nhật quý 3/2023): 442.000.000 VNĐ.
Qua những đánh giá trên, có thể thấy xe tải JAC mang nhiều đặc điểm nổi bật như thiết kế đẹp mắt, vận hành tốt, đảm bảo an toàn và mức giá hợp lý… phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của nhiều đối tượng. Mong rằng bạn sẽ nắm được những thông tin rõ hơn về chất lượng, mức giá của dòng xe tải này và có được lựa chọn thích hợp với yêu cầu và tài chính.
Báo Giá Xe Tải JAC Mới Nhất (Cập Nhật Quý 3/2023)
Loại xe (ký hiệu thiết kế) | Giá bán (triệu VNĐ) | KT lòng thùng (mm) | Tải trọng (kg) |
1. H360 – Tổng tải 6.200kg, lốp 6.5 – 16, động cơ 4B1-82C40, 2.270cm3, 60kW/3200 v/ph (80PS) | |||
JAC H360/ĐTLX (đào tạo lái xe) | 373 | 3420 x 1790 x 1710 | 3600 |
2. N200S – Tổng tải 4.995kg, lốp 7.00-16, động cơ Đức HFC4DE1-1C, 2.746cm3, 90kW/3200 v/ph (120PS) | |||
JAC N200S sắt xi | 404 | ||
JAC N200S/TB1 (thùng mui bạt) | 448 | 4360 x 1820 x 1880 | 1990 |
JAC N200S/TK1 (thùng kín Inox) | 452 | 4380 x 1840 x 1880 | 1990 |
3. N350S – Tổng tải 6.800kg, lốp 7.00-16, động cơ Đức HFC4DE1-1C, 2.746cm3, 90kW/3200 v/ph (120PS) | |||
JAC N350S sắt xi | 404 | ||
JAC N350S/TL (thùng lửng) | 442 | 4360 x 1820 x 490 | 3800 |
JAC N350S/TB1 (thùng bạt) | 448 | 4360 x 1820 x 1770 | 3495 |
JAC N350S/TK1 (thùng kín) | 452 | 4380 x 1840 x 1770 | 3495 |
JAC N350S/TKBN1 (thùng kín bưởng nâng) | 486 | 4380 x 1840 x 1770 | 3100 |
JAC N350S đào tạo lái xe | 456 | 4370 x 1810 x 1770 | 3100 |
4. N350 – Tổng tải 7.640kg, lốp 7.00-15, động cơ Đức D30TCIE1 2.977cm3, 115 kW/ 3200 v/ph (156PS) | |||
JAC N350 sắt xi | 485 | ||
JAC N350/TB2 (thùng bạt) | 539 | 5250 x 2120 x 2000 | 3490 |
JAC N350TK2B (thùng kín) | 544 | 5250 x 2120 x 2000 | 3490 |
5. N500.CS -Tổng tải 9.1T, lốp 7.50-16, động cơ Đức D30TCIE1 2.977cm3, 115kW/3200v/p (156PS), phanh lốc kê | |||
JAC N500.CS sắt xi | 487 | ||
JAC N500.CS/TB1 (thùng bạt) | 539 | 5250 x 2120 x 2000 | 4990 |
JAC N500.CS/TK1 (thùng kín) | 546 | 5250 x 2120 x 2000 | 4950 |
6. N700 -Tổng tải 11.15T, lốp 8.25-16, động cơ Đức D30TCIE1 2.977cm3, 115kW/3200v/p (156PS), phanh lốc kê | |||
N700 sắt xi | 509 | ||
N700-TB1 (thùng bạt) | 559 | 500 x 2060 x 2000 | 7350 |
7. 1081 -Tổng tải 10.55T, lốp 8.25-16, Đ.cơ Đức D30TCIE1 2.977cm3, 115kW/3200v/p (156PS), phanh lốc kê | |||
JAC 1081 sắt xi | 500 | ||
JAC 1081/N650TB1 (thùng bạt) | 555 | 5250 x 2120 x 2040 | 6500 |
JAC 1081/N650TK1 (thùng kín) | 560 | 5250 x 2120 x 2040 | 6450 |
JAC 1081/N650TKBN (thùng kín bửng nâng) | 589 | 5250 x 2120 x 2040 | 6200 |
8. N680 – Tổng tải 11.330kg, lốp 8.25-16, động cơ Đức YNF40E1 3920cm3, 125kW/2600v/p (170PS), phanh lốc kê | |||
JAC N680 sắt xi | 491 | ||
JAC N680TB1 (thùng bạt) | 609 | 6210 x 2140 x 210 | 6500 |
JAC N680TK1B (thùng kín) | 614 | 6210 x 2130 x 2100 | 6400 |
9. N650S.Plus – Tổng tải 11.300 kg, lốp 8.25-16, động cơ Mỹ ISF3.8S4R168, 3760cm3, 125kW/2600 v/p (170PS) | |||
JAC N650S.Plus sắt xi | 594 | ||
JAC N650S.Plus-TL (thùng lửng) | 651 | ||
JAC N650S.PLUS-TB1 (thùng bạt) | 653 | 6200 x 2130 x 2100 | 6600 |
JAC N650S.PLUS-TK1A (thùng kín) | 658 | 6210 x 2130 x 2100 | 6400 |
JAC N650S.PLUS-TKBN (thùng kín bửng nâng) | 695 | 6100 x 2130 x 2100 | 6000 |
10. N800S.Plus, Tổng tải 14.3T – lốp 8.25R20, động cơ Mỹ ISF3.8S4R168, 3760cm3, 125 kW/ 2600 v/ph (170PS) | |||
JAC N800S.Plus sắt xi | 658 | ||
JAC N800S.PLUS-TB1/TL (thùng lửng) | 722 | 7620 x 2270 x 630 | 8600 |
JAC N800S.PLUS-TB1 (thùng bạt) | 726 | 7620 x 2270 x 2150 | 8450 |
JAC N800S.PLUS-TK1A (thùng kín) | 743 | 7620 x 2280 x 2260 | 8100 |
N800S.PLUS-TK1A/MK-TK22 (thùng kín Container) | Đang cập nhật | 7620 x 2280 x 2260 | 7700 |
11. N900S.Plus, Tổng tải 14.85T, lốp 8.25R20, động cơ Mỹ ISF3.8S4R168, 3760cm3, 125 kW/ 2600 v/ph (170PS) | |||
JAC N900S.PLUS sắt xi | 658 | ||
JAC N900S.PLUS-TB1 (thùng bạt) | 726 | 7000 x 2270 x 2150 | 9100 |
JAC N900S.PLUS-TB1/TK (thùng kín) | 750 | 7000 x 2270 x 2260 | 9000 |
Thanh Phong Auto – Đơn Vị Mua Bán Xe Tải Cũ Và Mới Chất Lượng Tại HCM
Hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực sửa chữa, bảo dưỡng, chăm sóc ô tô và mua bán ô tô cũ, Thanh Phong Auto là địa chỉ đáng tin cậy dành cho bạn khi có nhu cầu mua – bán xe với dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín, chất lượng xe được đảm bảo.
Đặc điểm nổi bật trong dịch vụ mua bán xe tải cũ và mới của Thanh Phong Auto:
Thanh Phong Auto tận dụng thế mạnh của mình để thu mua xe cũ với mức giá hợp lý, không ép giá người bán và đảm bảo giá trị thực của xe.
Xe tải cũ được kiểm tra kỹ lưỡng về chất lượng, đảm bảo hoạt động tốt và an toàn. Bên cạnh đó, xe cũ còn có đầy đủ giấy tờ rõ ràng.
Thanh Phong Auto nhập khẩu trực tiếp các dòng xe tải mới từ các đơn vị sản xuất chính hãng, cam kết chất lượng và giá cả cạnh tranh.
Quy trình mua bán được thực hiện nhanh chóng và linh hoạt, giúp khách hàng ký kết hợp đồng một cách cụ thể và thuận tiện.
Đội ngũ nhân viên của Thanh Phong Auto luôn nhiệt tình tư vấn và hỗ trợ khách hàng mua bán xe phù hợp với nhu cầu và điều kiện kinh tế của họ.
Khách hàng mua xe tải cũ sẽ được hỗ trợ đổi tên và sang nhượng giấy tờ một cách tận tâm, đảm bảo thủ tục nhanh gọn.
Thanh Phong Auto làm việc chuyên nghiệp và mang đến phong cách phục vụ tận tâm, nhằm đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn về chất lượng và giá cả của dòng xe tải JAC. Khi có nhu cầu mua hoặc bán các loại xe tải mới và cũ, hãy liên hệ với Thanh Phong Auto để được tư vấn chi tiết và cụ thể.
Nguồn: https://thanhphongauto.com/xe-tai-jac-co-tot-khong/
Liên hệ:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THANH PHONG AUTO
- TRỤ SỞ CHÍNH: 68B Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP.Hồ Chí Minh
- CHI NHÁNH 1: 1260 Lê Văn Lương, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh
THÔNG TIN:
Email: phongcao@thanhphongauto.com
Hotline công ty:
- Dịch vụ Quận 7: 0934 22 27 63 – 0968 27 61 81
- Dịch vụ Nhà Bè: 0934 79 71 79 – 0798 86 27 27
- Trung tâm đào tạo: 0845 27 31 86 – 0931 79 77 90
- Phòng Phụ tùng: 0931 79 67 90 – 0762 27 61 81
Tổng đài CSKH: 0789 86 27 27 – 0931 79 77 90
Xem thêm: